-
KAIO.PRO - Hệ thống Bán Vàng, Ngọc Xanh, Đồ Item Tự Động 100% của GameHub.Pro
Tổng hợp tất cả các câu lệnh trên Start Run của Windows
Start Run là tính năng vô cùng bổ ích trên Windows giúp bạn mở nhanh các tính năng ẩn trên Máy Tính của mình thông qua các câu lệnh, nó giúp cho bạn tinh chỉnh cũng như sửa các lỗi trên Windows chính vì thế bạn cần phải ghi nhớ các câu lệnh trên Start Run để sử dụng khi cần
Những câu lệnh trong hộp thoại Start Run trên Windows
Cho dù Windows XP, Vista hay Windows 7, 8.1 hay Win 10 thì đều có lệnh tương ứng như nhau đó các bạn, chúng ta có thể áp dụng nhanh bằng cách nhấn mở Start Run bằng lệnh "Windows + R" hoặc tìm hộp thoại RUN trên Windows và dùng các lệnh bên dưới đây.
Những câu lệnh thường dùng trong Start Run
1. Accessibility Controls (chương trình cơ bản có trong Win) = access.cpl
2. Add Hardware Wizard (tự động dò tìm phần cứng) = hdwwiz.cpl
3. Add/Remove Programs (thêm hoặc gỡ chương trình) = appwiz.cpl
4. Administrative Tools (công cụ quản trị) = control admintools
5. Automatic Updates (tự động cập nhật) = wuaucpl.cpl
6. Bluetooth Transfer Wizard (khởi động Bluetooth) = fsquirt
7. Calculator (máy tính) = calc
8. Certificate Manager = certmgr.msc
9. Character Map (bảng ký tự) = charmap
10. Check Disk Utility (kiểm tra đĩa) = chkdsk
11. Clipboard Viewer (mở clipboard) = clipbrd
12. Command Prompt (mở cửa sổ Dos) = cmd
13. Component Services (quản lý các thành phần) = dcomcnfg
14. Computer Management (quản lý máy) = compmgmt.msc
15. Date and Time Properties (thuộc tính ngày giờ) = timedate.cpl
16. DDE Shares (chia sẻ DDE) = ddeshare
17. Device Manager (quản lý thiết bị = devmgmt.msc
18. Direct X Control Panel (If Installed)* = directx.cpl
19. Direct X Troubleshooter = dxdiag
20. Disk Cleanup Utility (quét rác) = cleanmgr
21. Disk Defragment (chống phân mảnh đĩa) = dfrg.msc
22. Disk Management (quản lý đĩa) = diskmgmt.msc
23. Disk Partition Manager (quản lý phân vùng) = diskpart
24. Display Properties = control desktop
25. Display Properties = desk.cpl
26. Display Properties (w/Appearance Tab Preselected) = control color
27. Dr. Watson System Troubleshooting Utility (sử lý lỗi hệ thống) = drwtsn32
28. Driver Verifier Utility = verifier
29. Event Viewer = eventvwr.msc
30. File Signature Verification Tool = sigverif
31. Findfast = findfast.cpl
32. Folders Properties = control folders
33. Fonts = control fonts
34. Fonts Folder = fonts
35. Free Cell Card Game = freecell
36. Game Controllers = joy.cpl
37. Group Policy Editor (XP Prof) = gpedit.msc
38. Hearts Card Game = mshearts
39. Iexpress Wizard = iexpress
40. Indexing Service = ciadv.msc
41. Internet Properties = inetcpl.cpl
42. IP Configuration (Display Connection Configuration) = ipconfig /all
43. IP Configuration (Display DNS Cache Contents) = ipconfig /displaydns
44. IP Configuration (Delete DNS Cache Contents) = ipconfig /flushdns
45. IP Configuration (Release All Connections) = ipconfig /release
46. IP Configuration (Renew All Connections) = ipconfig /renew
47. IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Registers DNS) = ipconfig /registerdns
48. IP Configuration (Display DHCP Class ID) = ipconfig /showclassid
49. IP Configuration (Modifies DHCP Class ID) = ipconfig /setclassid
50. Java Control Panel (If Installed) = jpicpl32.cpl
51. Java Control Panel (If Installed) = javaws
52. Keyboard Properties = control keyboard
53. Local Security Settings = secpol.msc
54. Local Users and Groups = lusrmgr.msc
55. Logs You Out Of Windows = logoff
56. Microsoft Chat = winchat
57. Minesweeper Game = winmine
58. Mouse Properties = control mouse
59. Mouse Properties = main.cpl
60. Network Connections = control netconnections
61. Network Connections = ncpa.cpl
62. Network Setup Wizard = netsetup.cpl
63. Notepad = notepad
64. Nview Desktop Manager (If Installed) = nvtuicpl.cpl
65. Object Packager = packager
66. ODBC Data Source Administrator = odbccp32.cpl
67. On Screen Keyboard = osk
68. Opens AC3 Filter (If Installed) = ac3filter.cpl
69. Password Properties = password.cpl
70. Performance Monitor = perfmon.msc
71. Performance Monitor = perfmon
72. Phone and Modem Options = telephon.cpl
73. Power Configuration = powercfg.cpl
74. Printers and Faxes = control printers
75. Printers Folder = printers
76. Private Character Editor = eudcedit
77. Quicktime (If Installed) = QuickTime.cpl
78. Regional Settings = intl.cpl
79. Registry Editor = regedit
80. Registry Editor = regedit32
81. Remote Desktop = mstsc
82. Removable Storage = ntmsmgr.msc
83. Removable Storage Operator Requests = ntmsoprq.msc
84. Resultant Set of Policy (XP Prof) = rsop.msc
85. Scanners and Cameras = sticpl.cpl
86. Scheduled Tasks = control schedtasks
87. Security Center = wscui.cpl
88. Services = services.msc
89. Shared Folders = fsmgmt.msc
90. Shuts Down Windows = shutdown /s
91. Sounds and Audio = mmsys.cpl
92. Spider Solitare Card Game = spider
93. SQL Client Configuration = cliconfg
94. System Configuration Editor = sysedit
95. System Configuration Utility = msconfig
96. System File Checker Utility (Scan Immediately)= sfc /scannow
97. System File Checker Utility (Scan Once At Next Boot) = sfc /scanonce
98. System File Checker Utility (Scan On Every Boot) = sfc /scanboot
99. System File Checker Utility (Return to Default Setting) = sfc /revert
100. System File Checker Utility (Purge File Cache) = sfc /purgecache
101. System File Checker Utility (Set Cache Size to size x) = sfc /cachesize=x
102. System Properties = sysdm.cpl
103. Task Manager = taskmgr
104. Telnet Client = telnet
105. User Account Management = nusrmgr.cpl
106. Utility Manager = utilman
107. Windows Firewall (tường lửa) = firewall.cpl
108. Windows Magnifier = magnify
109. Windows Management Infrastructure = wmimgmt.msc
110. Windows System Security Tool (công cụ bảo mật) = syskey
111. Windows Update Launches = wupdmgr
112. msinfo32 = System Information
113. cleanmgr = Disk Cleanup
114. ntbackup = Backup or Restore Wizard (Windows Backup Utility)
115. mmc = Microsoft Management Console
116. notepad = Notepad
117. wordpad = Wordpad
118. calc = Calculator
119. msmsgs = Windows Messenger
120. mspaint = Microsoft Paint
121. wmplayer = Windows Media Player
122. rstrui = System Restore
123. control = Control Panel
124. control printers = Printers and Faxes
125. devmgmt.msc = Device Manager
Mở nhanh công cụ Microsoft Office nếu có
1. excel = Microsoft Excel
2. msaccess = Microsoft Access
3. powerpnt = Microsoft Powerpoint
4. winword = Microsoft Word
5. frontpg = Microsoft Frontpage
Trên đây là các lệnh RUN trên Start Run mà các bạn cần biết để có thể sử dụng khi cần thiết, chúng ta có thể sửa lỗi máy tính bằng các hướng dẫn hoặc thông qua các lệnh này.
• Bài Viết Cùng Chủ Đề